SBC Scientific - Cột sắc ký Supelco

Cột sắc ký Supelco

Phương pháp sắc ký cột được ứng dụng rộng rãi vì những tính năng vượt trội của nó. Mục đích của phương pháp sắc ký nói chung cũng như sắc ký cột nói riêng là tách chất bất kỳ từ hỗn hợp của nó.Người mua có thể yên tâm với hãng Supelco-Mỹ, cung cấp giải pháp sắc ký vô cùng hiệu quả và tiết kiệm.

cot-sac-ky-Supelco.jpg

Hãng Supelco thuộc tập đoàn Sigma-Aldrich cung cấp các giải pháp cho sắc ký như dung môi, cột sắc ký và các phụ kiện sắc ký.

Sắc ký cột là một trong những cách tách các cấu tử ra từ hỗn hợp dựa vào tính phân cực của nó. Bình thường quy mô tách từ vài microgram cho tới vài kí lô. Sắc ký cột có pha tĩnh được nhồi trong một cái cột hình trụ hở hai đầu, hoặc tráng trong một lớp mao quản rất hẹp, có thể dùng trong sắc ký lỏng cao áp và sắc ký khí.

Cột sắc ký cổ điển người ta dùng cột thủy tinh đường kính 1-5 cm dài 20 đến 100cm để nhồi pha tĩnh. Chất nhồi có kích thước từ 15-30 µm. Đường kính hạt tỉ lệ nghịch với dòng chảy dung môi tức là đường kính hạt càng lớn thì dòng dung môi chảy qua càng dễ nhưng hiệu suất tách kém. Vật liệu nhồi pha tĩnh là thường là silica gel, nhôm oxide; ở pha động là các dung môi thích hợp.

Ta đi cụ thể các cột sau:

I.  Cột sắc ký Ascentis C18: Lựa chọn đầu tiên cho lưu giữ và chọn lọc C18.
Tối ưu hóa silica và liên kết pha làm cho C18 ứng dụng rất nhiều trong thực tiễn. Tối ưu hóa diện tích bề mặt và pha bền vững tạo cho Ascentis C18 đặc biệt ứng dụng cho LC-MS và chuẩn bị tách chiết.

Đặc tính:
- C18 cổ điển  chọn lọc
- Lưu giữ không phân cực cao
- Hình dạng đối xứng đỉnh
- Hiệu suất cao và  bền vững
- Thích hợp cho LC-MS

Những ứng dụng: Pha đảo, hợp chất phân cực và kỵ nước

USP code L1
Liên kết pha Octadecyl
Endcapped
Thành phần hạt Silica gel loại B
Độ tinh khiết hạt <5ppm metals
Hình dạng hạt Hình cầu
Kích cỡ hạt 3, 5 và 10 µm
Kích thước lỗ 100 Å
Diện tích bề mặt 450 m2/g
Carbon load 25 %
Khoảng pH 2 tới 8
pH mở rộng 1.5 tới 10
 
1. Cột sắc ký Sulpelco Ascentis C18( 5 μm particle size, L × I.D. 15 cm × 4.6 mm)

Ascentis® C18 HPLC Column Thông số kỹ thuật
Tính năng   endcapped
extent of labeling   25% Carbon loading
Giới hạn Khoảng nhiệt độ ≤70 °C
Ứng dụng HPLC: thích hợp
Chiều dài cm x Đường kính trong mm 15 cm × 4.6 mm
Diện tích bề mặt   3.7 μmol/m2
Tạp chất <5 ppm metals
matrix   silica gel high purity, spherical
matrix active group   C18 (octadecyl) phase
Kích thước hạt   5 μm
Kích thước lỗ 100 Å
surface area   450 m2/g
Phạm vi pH   2 - 8
Thích hợp cho Tương thích như  Phenomenex Luna C18
  Thích hợp cho L1/ USP
Chế độ sắc ký   Pha đảo
 
2.  Cột sắc ký Ascentis C18( 5 μm particle size, L × I.D. 25 cm × 4.6 mm)

Ascentis® C18 HPLC Column Thông số
Tính năng endcapped
extent of labeling   25% Carbon loading
Giới hạn ≤70 °C temp. range
Ứng dụng HPLC: suitable
Chiều dài cm x đường kính trong mm 25 cm × 4.6 mm
Diện tích bề mặt 3.7 μmol/m2
Tạp chât <5 ppm metals
matrix   silica gel high purity, spherical
matrix active group   C18 (octadecyl) phase
Kích thước hạt 5 μm
Kích thước lỗ 100 Å
Diện tích mặt 450 m2/g
operating pH range   2 - 8
Thích hợp suitable for (Similar to Phenomenex Luna C18)
  suitable for L1 per USP
Chế độ sắc ký Pha đảo
 
sac-ky-cot-supelco.jpg

II.  Cột sắc ký HPLC C8

Tận dụng những cải tiến trong silica và những đặc tính liên kết pha làm cho C8 Ascentis trở nên hiệu quả. Những chuỗi ngắn Alkyl liên quan. Ứng dụng cho HPLC, và LC-MS. Cột Ascentis C8 thích hợp cho bất cứ phương pháp nào đặc biệt là dạng cột C8. Mặc dù C8 thường thấy đặc tính chọn lọc như C18, nhưng những chuỗi ngắn Alkyl cho thấy chọn lọc khác so với hợp chất có tính phân cực bởi vị chúng hòa tan trong pha động khac nhau và tương tác khác nhau dựa vào kích cỡ và hính dáng của phân tử. Chất thử C8 cũng nhỏ hơn C18 và đối xứng đỉnh đẹp, và các pha ổn định.

Đặc tính:
- Chọn lọc tương tự như C18 cho các hợp chất không phân cực
- Chọn lọc khác nhau cho các hợp chất phân cực
- Ít kỵ hơn C18, kỵ hơn so với các pha của C8.
- Hình dạng đỉnh đối xứng
- Hiệu quả cao và ổn định
- Lý tưởng cho LC-MS

Những ứng dụng chính:
Các phân tử nhỏ hòa tan trong nước và peptide, giữ kỵ nước ít hơn C18 nhưng so sánh chọn lọc LC-MS.

USP code L7
Liên kết pha Octyl
Endcapped
Thành phần hạt Silica gel loại B
Độ tinh khiết hạt <5 ppm metals
Hình dạng hạt Hình cầu
Kích cỡ hạt 3, 5 và 10 µm
Kích thước lỗ 100 Å
Diện tích bề mặt 450 m2/g
Carbon load 15 %
Khoảng pH 2 tới 8
pH mở rộng 1.5 tới 10

1. Cột sắc ký Ascentis  C8 (5 μm particle size, L × I.D. 25 cm × 4.6 mm)

Ascentis® C8 HPLC Column Thông số kỹ thuật
Tính năng endcapped
extent of labeling   15% Carbon loading
Giới hạn ≤70 °C temp. range
Ứng dụng   HPLC: suitable
Chiều dài cm x đường kính trong mm 25 cm × 4.6 mm
Diện tích bao phủ 4.0 μmol/m2
Tạp chất <5 ppm metals
matrix   silica gel high purity, spherical
matrix active group   C8 (octyl) phase
Kích thước hạt   5 μm
Kích thước lỗ 100 Å
Diện tích bề mặt 450 m2/g
Khoảng pH   2 - 8
Thích hợp suitable for L7 per USP
Chế độ sắc ký   Pha đảo
 
Đặt mua cột sắc ký, dung môi và các phụ kiên sắc ký: syrine filter, vials tại SBC Scientific:

SBC Scientific
Add: 53/1 QL.13, KP3, P. Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Email: info@sbc-vietnam.com hoặc info.sbcvietnam@gmail.com
Tel: (+84) 868400109
Hotline: (+84) 945677929
Website: www.sbc-vietnam.com

Nhà phân phối