Pipetman Gilson của Pháp là giải pháp hoàn hảo cho phòng thí nghiệm. Các loại Pipette đem lại trải nghiệm vô cùng thích thú với độ chính xác cao và đáng tin cậy. Bài viết này sẽ giới thiệu dòng sản phẩm Pipette điện tử hay tự động Gilson.
Dòng
Pipetman điên tử của
Gilson xuất xứ từ Pháp đem lại sự chính xác và độ tin cậy cao. Ở dòng điện tử này Gilson cung cấp các khoảng từ 0.5µl đến 10ml cho pipette đơn kênh, từ 0.5µl đến 1,200µl cho pipette đa kênh. Tất các các dòng này được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất cho người sử dụng.
Khám phá những tính năng mới trong Pipetman Gilson dòng tự động( Pipetman® M)
Sự đơn giản
Đơn giản hóa khi hút mẫu trong công việc hàng ngày của bạn khi thực hiện qPCR, ELISA, thư viện chuẩn bị cho NGS, nuôi cấy tế bào, vân vân.
Hoạt động pipette hoàn chỉnh với chỉ 2 nút.
• Giao diện trực quan với 5 chế độ trộn mẫu:
Pipet, lặp đi lặp lại, pha trộn, đảo ngược và tùy chỉnh.
• Chế độ tùy chỉnh mới cho phép người dùng tạo ra
giao thức dễ dàng và nhanh chóng.
• Truy cập vào thiết lập nhà máy hiệu chuẩn.
• Tùy chỉnh, có thể khóa, và bảo vệ chế độ trộn mẫu.
• Tốc độ độc lập cho bật hơi và phân phối dung dịch.
-> PIPETMAN® M là một pipette cơ giới độc đáo chỉ có hai nút để đạt được tất cả các tùy chỉnh menu. PIPETMAN® M đòi hỏi gần như bằng không lực trộn mẫu để hút và phân chia mẫu.
- Di chuyển dễ dàng giữa năm chế độ trộn mẫu: Pipet, lặp đi lặp lại, pha trộn, đảo ngược, và tùy chỉnh.
- Các chế độ trộn mẫu cá nhân mới cho phép bạn tạo ra các giao thức trộn mẫu dễ dàng và nhanh chóng
Chế độ nhả tip an toàn:
Bộ phận nhả típ Pipetman M không trượt xuống theo thời gian và dễ dàng vệ sinh
Có thể vừa xài vừa sạc
Sự thoải mái và nhẹ nhàng từ Pipetman M
PIPETMAN® M có một trọng lượng nhẹ, pipette điện tử được xây dựng bằng vật liệu siêu bền. Trọng lượng tối ưu của PIPETMAN® M mang đến cho bạn một pipette hoàn toàn cân bằng. Thiết kế tiện dụng của nó nằm thoải mái trong tay của bạn, và chỉ đòi hỏi một nhịp hút mẫu ngắn để giúp hạn chế chấn thương căng thẳng do lặp đi lặp lại (RSI).
PIPETMAN®M Multichannel pipet đem lại sự đồng nhất trong hút mẫu
Pipetman đa kênh Gilson đem lại lợi ích và tiết kiệm thời gian do sự thống nhất tuyệt đối trong phân bố khối lượng trên mỗi kênh khi sử dụng pipet điện tử PIPETMAN®M đa kênh, có thể thực hiện bởi một cơ chế ổ piston (độc quyền sáng chế).
Tham khảo mẫu Pipetman®M
|
Volume Range |
Maximum Permissible Errors
(standard pipetting mode) |
Gilson |
|
ISO 8655-2 |
PIPETMAN M
model |
Mã đặt hàng |
Típ tương thích |
PIPET Mode |
Repetitive mode |
Thể tích |
Lỗi hệ thống (µL) |
Lỗi ngẫu nhiên(µL) |
Lỗi hệ thống (µL) |
Lỗi ngẫu nhiên(µL) |
P10M |
F81022 |
D10
DL10 |
DF10
DFL10 |
0.5-10 µL |
0.5-10 µL |
0.5 |
± 0.040 |
≤ 0.013 |
± 0.12 |
≤ 0.08 |
1 |
± 0.025 |
≤ 0.012 |
± 0.12 |
≤ 0.08 |
5 |
± 0.060 |
≤ 0.020 |
± 0.12 |
≤ 0.08 |
10 |
± 0.080 |
≤ 0.025 |
± 0.12 |
≤ 0.08 |
P20M |
F81023 |
D200
DF30 |
|
2-20 µL |
2-20 µL |
2 |
± 0.075 |
≤ 0.025 |
± 0.2 |
≤ 0.1 |
10 |
± 0.100 |
≤ 0.035 |
± 0.2 |
≤ 0.1 |
20 |
± 0.150 |
≤ 0.050 |
± 0.2 |
≤ 0.1 |
P100M |
F81013 |
D200
DF100 |
|
5-100 µL |
5-100 µL |
5 |
± 0.35 |
≤ 0.10 |
± 0.8 |
≤ 0.3 |
10 |
± 0.30 |
≤ 0.10 |
± 0.8 |
≤ 0.3 |
50 |
± 0.38 |
≤ 0.12 |
± 0.8 |
≤ 0.3 |
100 |
± 0.40 |
≤ 0.15 |
± 0.8 |
≤ 0.3 |
P200M |
F81024 |
D200
D300 |
DF200
DF300 |
20-200 µL |
5-200 µL |
20 |
± 0.40 |
≤ 0.15 |
± 1.6 |
≤ 0.6 |
100 |
± 0.80 |
≤ 0.22 |
± 1.6 |
≤ 0.6 |
200 |
± 1.00 |
≤ 0.26 |
± 1.6 |
≤ 0.6 |
P300M |
F81014 |
D200
D300 |
DF200
DF300 |
20-300 µL |
10-300 µL |
20 |
± 0.80 |
≤ 0.16 |
± 4.0 |
≤ 1.5 |
30 |
± 0.70 |
≤ 0.20 |
± 4.0 |
≤ 1.5 |
150 |
± 0.90 |
≤ 0.23 |
± 4.0 |
≤ 1.5 |
300 |
± 1.05 |
≤ 0.30 |
± 4.0 |
≤ 1.5 |
P1200M |
F81015 |
D1000
D1200 |
DF1000
DF1200 |
100-1200 µL |
20-1200 µL |
100 |
± 2.5 |
≤ 0.4 |
± 16 |
≤ 6.0 |
120 |
± 2.4 |
≤ 0.4 |
± 16 |
≤ 6.0 |
600 |
± 3.6 |
≤ 0.8 |
± 16 |
≤ 6.0 |
1200 |
± 6.0 |
≤ 1.2 |
± 16 |
≤ 6.0 |
P5000M |
F81016 |
D5000 |
|
500-5000 µL |
100-5000 µL |
500 |
± 10 |
≤ 2 |
± 40 |
≤ 15.0 |
2500 |
± 15 |
≤ 4 |
± 40 |
≤ 15.0 |
5000 |
± 25 |
≤ 7 |
± 40 |
≤ 15.0 |
P10 mL M |
F81017 |
D10 mL |
|
1-10 mL |
200 µL-10 mL |
1 mL |
± 25 |
≤ 4 |
± 60 |
≤ 30.0 |
5 mL |
± 30 |
≤ 8 |
± 60 |
≤ 30.0 |
10 mL |
± 50 |
≤ 12 |
± 60 |
≤ 30.0 |
P8x10M
P12x10M |
F81025
F81026 |
D10
DL10 |
DF10
DFL10 |
0.5-10 µL |
0.5-10 µL |
0.5 |
± 0.05 |
≤ 0.02 |
± 0.24 |
≤ 0.16 |
1 |
± 0.04 |
≤ 0.02 |
± 0.24 |
≤ 0.16 |
5 |
± 0.08 |
≤ 0.04 |
± 0.24 |
≤ 0.16 |
10 |
± 0.10 |
≤ 0.06 |
± 0.24 |
≤ 0.16 |
P8x20M
P12x20M |
F81027
F81028 |
DL10
D200 |
DFL10
DF30 |
1-20 µL |
1-20 µL |
1 |
± 0.08 |
≤ 0.05 |
± 0.4 |
≤ 0.2 |
10 |
± 0.15 |
≤ 0.10 |
± 0.4 |
≤ 0.2 |
20 |
± 0.25 |
≤ 0.12 |
± 0.4 |
≤ 0.2 |
P8x100M
P12x100M |
F81018
F81019 |
D200
DF100 |
|
10-100 µL |
5-100 µL |
10 |
± 0.25 |
≤ 0.14 |
± 1.6 |
≤ 0.6 |
50 |
± 0.50 |
≤ 0.20 |
± 1.6 |
≤ 0.6 |
100 |
± 0.80 |
≤ 0.25 |
± 1.6 |
≤ 0.6 |
P8x200M
P12x200M |
F81029
F81030 |
D200
D300 |
DF100
DF200
DF30 |
20-200 µL |
5-200 µL |
20 |
± 0.50 |
≤ 0.16 |
± 3.2 |
≤ 1.2 |
100 |
± 1.00 |
≤ 0.30 |
± 3.2 |
≤ 1.2 |
200 |
± 2.00 |
≤ 0.50 |
± 3.2 |
≤ 1.2 |
P8x300M
P12x300M |
F81031
F81032 |
D200
D300 |
DF200
DF300 |
10-300 µL |
10-300 µL |
10 |
± 1.00 |
≤ 0.18 |
± 8.0 |
≤ 3.0 |
30 |
± 1.00 |
≤ 0.18 |
± 8.0 |
≤ 3.0 |
150 |
± 1.50 |
≤ 0.375 |
± 8.0 |
≤ 3.0 |
300 |
± 2.40 |
≤ 0.45 |
± 8.0 |
≤ 3.0 |
P8x1200M
P12x1200M |
F81020
F81021 |
D1200 |
DF1200 |
50-1200 µL |
50-1200 µL |
50 |
± 4.0 |
≤ 0.7 |
± 32 |
≤ 12 |
120 |
± 4.0 |
≤ 0.7 |
± 32 |
≤ 12 |
600 |
± 6.0 |
≤ 1.5 |
± 32 |
≤ 12 |
1200 |
± 9.6 |
≤ 1.8 |
± 32 |
≤ 12 |
Giá đỡ Pipetman Gilson
Đầu tip cho pipetman Gilson
Thông tin liên hệ mua pipetman Gilson, liên hệ:
SBC Scientific
Hotline: 0945677929
Email: info@sbc-vietnam.com