MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY CÂY THÂN GỖ- CÂY THÔNG (PLANT TISSUE CULTURE ON LOBLOLLY PINE)
Môi trường tối ưu hóa cho cây ở giai đoạn phôi được đánh dấu bằng sự ra đời của môi trường Westvaco WV5, môi trường này được áp dụng phát triển dựa trên việc nuôi cấy hạt non cây thông (Loblolly Pine). Coke dùng môi trường Westvaco WV5 bổ sung thêm 30g/L Sucrose, 3 mg/l 2,4-D, 0.5 mg/l BA, 500 mg/l casein hydrolysate, and 1.25 mg/l Gelrite™. Ta có thể đùng môi trường WV5 để nuôi cây ở giai đoạn ra chồi(shooting). Khi ta muốn định hình cho cây ra chồi thì ta kết hợp WV5 với 20 g/L Sucrose, 5g/L than hoạt tính, 8g/L agar.
Sau đây là thành phần của môi trường WV5:
Micro Elements |
Mg/L |
µM |
CoCl2 . 6H2O |
0.025 |
0.11 |
CuSO4 . 5H2O |
0.25 |
1.00 |
FeNaEDTA |
36.71 |
100.00 |
H3BO3 |
31.00 |
501.37 |
KI |
0.83 |
5.00 |
MnSO4 . H2O |
15.16 |
89.69 |
Na2MoO4 . 2H2O |
0.25 |
1.03 |
ZnSO4 . 7H2O |
8.60 |
29.91 |
Macro Elements |
Mg/L |
µM |
CaCl2 |
452.88 |
4.08 |
KCl |
718.67 |
9.64 |
KH2PO4 |
270.00 |
1.98 |
KNO3 |
1084.06 |
10.72 |
MgSO4 |
903.79 |
7.51 |
NH4NO3 |
700.00 |
8.74 |
Vitamins |
Mg/L |
µM |
myo-Inositol |
1000.00 |
5549.39 |
Thiamine HCl |
0.40 |
1.19 |
Coke J.E, Basal nutrient medium for in vitro cultures of loblolly pine., United States Patent#5,534,433. July 9, 1996.
Ngoài ra môi trường McCown Woody Medium cũng được dùng để nuôi cấy cây thân gỗ.
Thành phần dinh dưỡng trong môi trường như sau:
Micro Elements |
mg/l |
µM |
CuSO4.5H2O |
0.25 |
1.00 |
FeNaEDTA |
36.70 |
100.00 |
H3BO3 |
6.20 |
100.27 |
MnSO4.H2O |
22.30 |
131.94 |
Na2MoO4.2H2O |
0.25 |
1.03 |
ZnSO4.7H2O |
8.60 |
29.91 |
Macro Elements |
mg/l |
mM |
CaCl2 |
72.50 |
0.65 |
Ca(NO3)2 .4H2O |
471.26 |
2.35 |
KH2PO4 |
170.00 |
1.25 |
K2SO4 |
990.00 |
5.68 |
MgSO4 |
180.54 |
1.50 |
NH4NO3 |
400.00 |
5.00 |
Lloyd G. and McCown. Commercially-feasible micropropagation of mountain laurel, Kalmia latifolia, by use of shoot-tip culture. B., Int. Plant Prop. Soc. Proc. 30, 421 (1980).