Hướng dẫn pha chế các loại hormone thực vật hay còn gọi là chất điều hoà sinh trưởng thực vật bao gồm NAA, 6-BAP, Kinetin, TDZ hay Thidiazuron, 2,4 D, IAA, IBA, GA3. Những loại này người ta gọi là chất điều hoà sinh trưởng thực vật, hoặc chất sinh trưởng thực vật hoặc đơn giản gọi là hormone thực vật.
Hướng dẫn pha stock hormone sinh trưởng thực vật.
Sự cần thiết của hormone cho ngành nuôi cấy mô thực vật là rất lớn. Hormone thực vật điều khiển quá trình sinh trưởng và phát triển của cây, hormone có thể kích thích quá trình sinh trưởng hoặc cũng có thể kìm hãm quá trình sinh trưởng của cây, tuỳ vào mục đích sử dụng. Thí dụ, hạt lúa đang nảy mầm thì hormone GA3 được tổng hợp và giải phóng bởi phôi sẽ phân tán đến lớp aleurone, tại đây chúng sẽ gây ra sự tổng hợp và tiết các ezyme thuỷ phân. Enzyme tài sẽ phân giải các chất dự trự cao phân tử thành phân tử nhỏ hơn để phôi sử dụng cho giai đoạn đầu; một thí dụ về kìm hãm sự phát triển: các chồi nách sẽ bị kiềm hãm tăng trưởng bởi auxin được tổng hợp ở đỉnh ngọn và được chuyển xuống dưới thân cây.
Xem giá các hormone nuôi cấy mô thực vật
Chuẩn bị pha chế môi trường và sử dụng
Để chuẩn bị dung dịch stock 1mg/1ml ta làm các bước sau: Cho 100mg của hormone thực vật vào 2-5ml dung môi để hoà tan hormone này, vào đổ 98 hoặc 95ml nước cất. Vì cuối cùng ta có 100ml dung dịch stock. Sau đó khuấy cho chúng tan thật đều và tiến hành trữ ở nhiệt độ như bên dưới bảng. Cuối cùng, sau khi ta được dung dịch stock pha sẵn thì mỗi lần pha ta lấy 1ml stock/L tương ứng với nồng độ chất là 1mg/L.
Thí dụ như: lượng hormone cần dùng là 2mg/L thì ta lấy ở stock là 2ml/L. Hoặc lưọng hormone cần dùng là 10mg/L thì ta lấy 10ml dung dịch stock/ 1 lít môi trường.
Bây giờ xem bảng bên dưới tương
Đối với Auxins
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Molar Equivalence |
Chuẩn bị dung dịch |
Mol. Wt. |
µM for 1mg/L |
Dung môi |
Pha loãng |
Bảo quản bột |
Bảo quản dung dịch |
Vô trùng* |
Working Conc. (mg/L) |
p-Chlorophenoxyacetic acid (4-CPA) |
C0413 |
186.6 |
5.36 |
ethanol |
— |
Nhiệt độ phòng (RT) |
2-8°C |
CA |
0.1-10.0 |
2,4-Dichlorophenoxyacetic acid |
D7299 |
221 |
4.53 |
— |
— |
RT |
2-8°C |
CA |
0.01-6.0 |
2,4-Dichlorophenoxyacetic acid Sodium salt |
D6679 |
243 |
4.12 |
Nước cất |
— |
RT |
2-8°C |
CA |
0.01-6.0 |
Indole-3-acetic acid Free acid (IAA) |
I2886 |
175.2 |
5.71 |
EtOH/1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.01-3.0 |
Indole-3-acetic acid Sodium salt |
I5148 |
197.2 |
5.07 |
Nước cất |
Nước cất |
2-8°C |
-0°C |
CA/F |
0.01-3.0 |
Indole-3-acetic acid methyl ester |
I9770 |
189.2 |
5.29 |
— |
— |
2-8°C |
2-8°C |
— |
— |
Indole-3-acetyl-L-aspartic acid |
I9387 |
290.3 |
3.45 |
0.5N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
F |
0.01-5.0 |
Indole-3-butyric acid (IBA) |
I5386 |
203.2 |
4.90 |
EtOH/1N NaOH |
Nước cất |
2-8°C |
-0°C |
CA/F |
0.1-10.0 |
Indole-3-butyric acid Potassium salt (K-IBA) |
I7512 |
241.3 |
4.14 |
Nước cất |
— |
2-8°C |
-0°C |
CA/F |
0.1-10.0 |
alpha-Naphthaleneacetic acid Free acid (NAA) |
N0640 |
186.2 |
5.37 |
1N NaOH |
Nước cất |
RT |
2-8°C |
CA |
0.1-10.0 |
beta-Naphthoxyacetic acid Free acid (NOA) |
N3019 |
202.2 |
4.95 |
1N NaOH |
Nước |
RT |
2-8°C |
CA |
0.1-10.0 |
Phenylacetic acid (PAA) |
P6061 |
136.2 |
7.34 |
EtOH |
— |
RT |
2-8°C |
CA/F |
0.1-50.0 |
Picloram |
P5575 |
241.5 |
4.14 |
DMSO |
— |
RT |
2-8°C |
CA |
0.01-10.0 |
2,4,5-Trichlorophenoxyacetic acid (2,4,5-T) |
T5785 |
255.5 |
3.91 |
EtOH |
— |
RT |
2-8°C |
CA |
0.01-5.0 |
2,3,5-Triiodobenzoic acid Free acid (TIBA) |
T5910 |
499.8 |
2.00 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
F |
0.05-5.0 |
Notes: CA là hấp chung với các thành phần môi trường khác được, F là hấp có chọn lọc, CA/F là có thể hấp chung với các thành phần môi trường khác nhưng có thể mất một số hoạt tính
.
Đối với Cytokinins
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Molar Equivalence |
Chuẩn bị dung dịch |
Mol. Wt. |
µM for 1mg/L |
Solvent |
Diluent |
Bảo quản bột |
Bảo quản dung dịch |
Vô trùng* |
Working Conc. (mg/L) |
Adenine Free base |
A5665 |
135.1 |
7.40 |
1.0 HCl |
Nước cất |
RT |
2-8°C |
CA |
50-250 |
Adenine hemisulfate Hemisulfate salt |
A2545 |
184.2 |
5.43 |
Water |
— |
RT |
2-8°C |
CA |
50-250 |
6-Benzylaminopurine (BA) |
B3408 |
225.3 |
4.44 |
1N NaOH |
Nước cất |
RT |
2-8°C |
CA/F |
0.1-5.0 |
6-Benzylaminopurine Hydrochloride |
B5920 |
261.7 |
3.82 |
Nước cất |
— |
RT |
2-8°C |
CA/F |
0.1-5.0 |
6-Benzylaminopurine (BA) |
B3274 |
225.3 |
4.44 |
1N NaOH |
Nước cất |
RT |
2-8°C |
CA/F |
0.1-5.0 |
N-Benzyl-9-(2-tetrahydropyranyl)adenine (BPA) |
B2275 |
309.4 |
3.23 |
EtOH |
— |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.1-5.0 |
N-(2-Chloro-4-pyridyl)-N'-phenylurea (4-CPPU) |
C2791 |
247.7 |
4.04 |
DMSO |
— |
2-8°C |
2-8°C |
F |
0.001-1.0 |
6-(gamma,gamma-Dimethylallylamino)purine (2iP) |
D7674 |
203.2 |
4.92 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
1.0-30.0 |
6-(gamma,gamma-Dimethylallylamino)purine (2iP) |
D5912 |
203.2 |
4.92 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
1.0-30.0 |
1,3-Diphenylurea (DPU) |
D7535 |
212.3 |
4.71 |
DMSO |
— |
RT |
2-8°C |
F |
0.1-1.0 |
Kinetin |
K0753 |
215.2 |
4.65 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.1-5.0 |
Kinetin |
K3378 |
215.2 |
4.65 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.1-5.0 |
Kinetin |
K3253 |
215.2 |
4.65 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.1-5.0 |
Kinetin Hydrochloride |
K1885 |
251.7 |
3.97 |
Nước cất |
— |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.1-5.0 |
1-Phenyl-3-(1,2,3-thiadiazol-5-yl)urea |
P6186 |
220.2 |
4.54 |
DMSO |
— |
RT |
2-8°C |
CA/F |
0.001-0.05 |
trans-Zeatin Free base |
Z0876 |
219.2 |
4.56 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.01-5.0 |
Zeatin |
Z0164 |
219.2 |
4.56 |
1N NaOH |
Nước cấtr |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.01-5.0 |
trans-Zeatin Hydrochloride |
Z2753 |
255.7 |
3.91 |
Nước cất |
— |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.01-5.0 |
trans-Zeatin riboside |
Z3541 |
351.4 |
2.85 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
F |
0.01-5.0 |
Notes: CA là hấp chung với các thành phần môi trường khác được, F là hấp có chọn lọc, CA/F là có thể hấp chung với các thành phần môi trường khác nhưng có thể mất một số hoạt tính
Các loại hormone khác
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Molar Equivalence |
Chuẩn bị dung dịch |
Mol. Wt. |
µM for 1mg/L |
Solvent |
Diluent |
Bảo quản bột |
Bảo quản dung dịch |
Vô trùng* |
Working Conc. (mg/L) |
(±)-cis,trans-Abscisic acid (ABA) |
A1049 |
264.3 |
3.78 |
1N NaOH |
Nước cất |
-0°C |
-0°C |
CA/F |
0.1-10.0 |
Ancymidol |
A9431 |
256.3 |
3.90 |
DMSO |
— |
2-8°C |
-0°C |
CA/F |
1.0-10.0 |
Chlorocholine chloride (CCC) |
C4049 |
158.1 |
6.33 |
Nước cất |
— |
RT |
2-8°C |
F |
up to 500 |
3,6-Dichloro-o-anisic acid (Dicamba) |
D5417 |
221.0 |
4.52 |
EtOH/Water |
— |
2-8°C |
2-8°C |
F |
0.01-10.0 |
Gibberellic acid (GA3) |
G7645 |
346.4 |
2.89 |
EtOH |
— |
RT |
2-8°C |
CA/F |
0.01-5.0 |
Gibberellic acid Potassium salt (K-GA3) |
G1025 |
384.5 |
2.60 |
|
— |
2-8°C |
-0°C |
CA/F |
0.01-5.0 |
Gibberellin A4 Free acid (GA4) |
G7276 |
332.4 |
3.01 |
EtOH |
— |
-0°C |
-0°C |
F |
0.01-5.0 |
(±)-Jasmonic acid |
J2500 |
210.3 |
4.76 |
EtOH |
— |
2-8°C |
-0°C |
F |
0.01-100.0 |
Phloroglucinol |
P1178 |
126.1 |
7.93 |
Nước cất |
— |
RT |
2-8°C |
CA/F |
up to 162 |
N-(Phosphonomethyl)glycine (Glyphosate) |
P9556 |
169.1 |
5.91 |
1N NaOH |
Nước cất |
RT |
2-8°C |
F |
— |
Succinic acid 2,2-dimethylhydrazide |
S2022 |
160.2 |
6.24 |
Nước cất |
— |
2-8°C |
2-8°C |
CA/F |
0.1-10.0 |
Notes: CA là hấp chung với các thành phần môi trường khác được, F là hấp có chọn lọc, CA/F là có thể hấp chung với các thành phần môi trường khác nhưng có thể mất một số hoạt tính
Nồng độ hormone Auxins hay sử dụng: Trong nuôi cấy mô thực vật thường sử dụng từ 0.01 đến 10mg/L. Khi thêm vào nồng độ thích hợp chúng sẽ kích thích tăng trưởng rễ, hình thành mô sẹo, tăng sinh phôi, kích thích sự trương giãn của tế bào. Nếu ở nồng độ quá cao thì sẽ gây phản ứng ngược lại, biến thành chất ức chế.
Nồng độ Cytokinins hay sử dụng: Trong nuôi cấy mô thực vật, chúng được sử dụng từ 0.1 đến 10mg/L. Khi sử dụng ở liều lượng thích hợp chúng sẽ kích thích hình thành chồi, ức chế hình thành rễ, hoạt hóa tổng hợp RNA và kích thích các hoạt động hình thành protein và enzyme.
Có thể bạn quan tâm:
8.
Nhân giống nhanh Hồng Môn bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật
9.
Kháng sinh thực vật
10.
Nuôi cấy mô cây hồ tiêu cho người mới bắt đầu
11.
Sách về nuôi cấy mô thực vật
12.
Môi trường nuôi cấy hoa lan từ hạt
Nguồn: SBC Scientific, Springer
Hotline: 0945677929
Email: info@sbc-vietnam.com